Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu công nghiệp (KCN) Đại An, thành phố Hải Dương được Bộ Xây dựng phê duyệt tại Quyết định số 732/QĐ-BXD ngày 27/5/2003, UBND tỉnh Hải Dương phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tại Quyết định số 270/QĐ-UBND ngày 23/01/2008.
* Vị trí, quy mô: KCN Đại An nằm tiếp giáp quốc lộ 5 tại Km46 (phía Nam), thuộc địa phận thành phố Hải Dương và huyện Cẩm Giàng. Cách Hà Nội 53km, cách Hải Phòng 52km.
- Phía Bắc giáp đường gom ven quèc lé 5;
- Phía Nam giáp sông Sặt và thôn Tứ Thông, phường Tứ Minh;
- Phía Tây giáp thôn Nhật Tân và KCN Đại An mở rộng;
- Phía Đông giáp đường vào thôn Thượng Đạt.
Quy mô KCN: 174,22ha. Bên cạnh KCN về phía Đông có khu dân cư Đại An thành phố Hải Dương, diện tích 18,97ha.
* Tính chất KCN: Là KCN đa ngành gồm các ngành nghề chính sau: Cơ khí lắp ráp, sản xuất phụ tùng, sản xuất hàng tiêu dùng, hàng thủ công mỹ nghệ, công nghiệp dệt may, chế biến thực phẩm và các sản phẩm nông nghiệp.
* Cơ cấu sử dụng đất:
TT | Loại đất | Diện tích (ha) | Tỷ lệ (%) |
1 | Đất xây dựng nhà máy, xí nghiệp sản xuất | 115,317 | 66,19 |
2 | Đất kho ngoại quan | 3,449 | 1,98 |
3 | Đất các công trình đầu mối, hạ tầng kỹ thuật | 0,83 | 0,48 |
4 | Đất trung tâm điều hành, dịch vụ | 3,667 | 2,1 |
5 | Đất cây xanh, mặt nước | 17,084 | 9,81 |
6 | Đất giao thông (đất đường 33m: 2,39ha) | 18,43 | 10,58 |
7 | Hành lang đê sông Sặt | 5,238 | 3,01 |
8 | Trung tâm đào tạo | 5,736 | 3,29 |
9 | Trung tâm văn hóa phục vụ KCN | 4,469 | 2,57 |
| Tổng cộng | 174,22 | 100 |
* Hệ thống kỹ thuật hạ tầng:
- Giao thông: Đường trục chính KCN đấu nối với quốc lộ 5 tại có mặt cắt 55m (mặt đường 11,25m x 2, dải phân cách 20m, hè 6,5 m x 2) và 27m (mặt đường 7,5m x 2, dải phân cách 2m, hè 5 m x 2). Các tuyến đường còn lại có các mặt cắt: 27m, 20,5m, 16,5m và 15,5m.
- Nguồn điện lấy từ Trạm 110kV Đại An.
- Nguồn cấp nước từ nhà máy nước Việt Hòa.
- Nhà máy xử lý nước thải công suất 2.000m3/ngày đêm.